Vua Cừu Trì Cừu Trì

Vua Cừu Trì
Thụy hiệuDanh tínhThời gian cai trị/cai quảnNiên hiệu
Tiền Cừu Trì (cuối thế kỷ 2-371)
Dương Đằng (楊騰)cuối 184 - 210
Dương Câu (楊駒)210 - 230
Dương Thiên Vạn (楊千萬)230 - 263
Dương Phi Long (楊飛龍)263 - 296
Dương Mậu Sưu (楊茂搜)296 - 317
Dương Nan Địch (楊難敵)317-334
Dương Nghị (楊毅)334-337
Dương Sơ (楊初)337-355
Dương Quốc (楊國)355-356
Dương Tuấn (楊俊)356-360
Dương Thế (楊世)360-370
Dương Soán (楊篡)370-371
Hậu Cừu Trì (385-443)
Vũ VươngDương Định (楊定)385-394
Huệ Văn VươngDương Thịnh (楊盛)394-425
Hiếu Chiêu VươngDương Huyền (楊玄)425-429
Dương Bảo Tông (楊保宗)429 và 443
Dương Nan Đang (楊難當)429-441Kiến Nghĩa (建義) 436-440
Dương Bảo Sí (楊保熾)442-443
Vũ Đô Quốc
Dương Văn Đức (楊文德)443-454
Dương Nguyên Hòa (楊元和)455-466
Dương Tăng Tự (楊僧嗣)466-473
Dương Văn Độ (楊文度)473-477
Vũ Hưng Quốc
Văn VươngDương Văn Hoằng (楊文弘)477-482
Thuận VươngDương Hậu Khởi (楊後起)482-486
An VươngDương Tập Thủy (楊集始)482-503
Quan VươngDương Thiệu Tiên (楊紹先)503-506, 534-535
Huệ VươngDương Trí Tuệ (楊智慧)535-545
Lý VươngDương Tịch Tà (楊辟邪)545-553
Chú ý: Dương Trí Huệ và Dương Tịch Tà có thể là một người
Âm Bình Quốc 477- giữa thế kỷ 6
Dương Quảng Hương (楊廣香)477-483?
Dương Quýnh (楊炯)483-495
Dương Sùng Tổ (楊崇祖)495-trước 502
Dương Mạnh Tôn (楊孟孫)trước 502-511
Dương Định (楊定)511- ?
Dương Thái Xích (楊太赤)542-564
Dương Pháp Thâm (楊法深)564-580